Biết cách tra dòng điện cho phép của dây dẫn sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc chọn ra loại dây dẫn điện phù hợp với nhu cầu sử dụng. Từ đó nhằm tối ưu hóa được cường độ dòng điện giúp tiết kiệm và tránh lãng phí điện năng hơn. Cụ thể, việc lựa chọn dây dẫn điện phù hợp cần phải chú ý tới các yếu tố như dòng điện định mức, độ sụt áp, dòng điện ngắn mạch, cách lắp đặt và nhiệt độ môi trường…
Vài lưu ý khi chọn dây dẫn điện
Như đã nói ở trên thì khi chọn dây dẫn điện bạn cần phải chú ý tới dòng điện định mức và độ sụt áp. Cụ thể, nếu nhiệt độ của dây vượt quá mức cho phép thì sẽ dẫn đến hiện tượng nóng lên rất dễ dẫn đến cháy hỏng. Bởi vậy bạn nên chọn loại dây dẫn có tiết diện ruột dẫn lớn hơn đồng thời chú ý đến nhiệt độ làm việc cho phép tối đa của ruột dẫn, nhiệt độ đất, độ sâu lắp đặt và điều kiện lắp đặt.
Còn sụt áp tức là đo điện áp đầu nguồn cao hơn điện áp cuối nguồn do điện áp bị mất do điện trở của chính dây tải. Dòng điện đi qua dây dẫn sẽ đốt nóng nó theo định luật Jun-Lenxơ
Q = 0,24 I^2 r (Trong đó, r là điện trở dây, I là dòng điện). Độ sụt áp phụ thuộc vào các yếu tố như dòng điện tải, hệ số công suất, chiều dài dây cáp, điện trở và điện kháng. Ở mạch điện 1 pha 220V thì độ sụt áp cho phép là 5.5V còn ở mạch điện 3 pha 380V thì độ sụt áp cho phép là 9.5V.
Bảng tra dòng điện cho phép của dây dẫn hạ thế
Đối với dây dẫn điện được chôn trực tiếp trong đất thì thông số lắp đặt bao gồm nhiệt trở suất của đất -1,2 0Cm/W, nhiệt độ đất -15 độ C, độ sâu chôn dây là -0,5m và nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 70 độ C.
iết diện ruột dẫn
Nominal area of conductor
|
1 lõi (Single core)
|
2 lõi
Two core
|
3 và 4 lõi
Three
and four core
|
|||||
2 cáp đặt cách khoảng
Two cables spaced
|
3 cáp tiếp xúc nhau theo hình 3 lá
Trefoil touching
|
|||||||
Dòng điện định mức
Current ratings
|
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre
|
Dòng điện định mức
Current ratings
|
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre
|
Dòng điện định mức
Current ratings
|
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre
|
Dòng điện định mức
Current
ratings
|
Độ sụt áp
Approximate
volt drop per amp per metre
|
|
mm2
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
1,5
|
33
|
32
|
29
|
25
|
32
|
29
|
27
|
25
|
2,5
|
44
|
20
|
38
|
15
|
41
|
17
|
35
|
15
|
4
|
59
|
11
|
53
|
9,5
|
55
|
11
|
47
|
9,5
|
6
|
75
|
9
|
66
|
6,4
|
69
|
7,4
|
59
|
6,4
|
10
|
101
|
4,8
|
86
|
3,8
|
92
|
4,4
|
78
|
3,8
|
16
|
128
|
3,2
|
110
|
2,4
|
119
|
2,8
|
101
|
2,4
|
25
|
168
|
1,9
|
142
|
1,5
|
158
|
1,7
|
132
|
1,5
|
35
|
201
|
1,4
|
170
|
1,1
|
190
|
1,3
|
159
|
1,1
|
50
|
238
|
0,97
|
203
|
0,82
|
225
|
0,94
|
188
|
0,82
|
70
|
292
|
0,67
|
248
|
0,58
|
277
|
0,66
|
233
|
0,57
|
95
|
349
|
0,50
|
297
|
0,44
|
332
|
0,49
|
279
|
0,42
|
120
|
396
|
0,42
|
337
|
0,36
|
377
|
0,40
|
317
|
0,35
|
150
|
443
|
0,36
|
376
|
0,31
|
422
|
0,34
|
355
|
0,29
|
185
|
497
|
0,31
|
423
|
0,27
|
478
|
0,29
|
401
|
0,25
|
240
|
571
|
0,26
|
485
|
0,23
|
561
|
0,24
|
462
|
0,21
|
300
|
640
|
0,23
|
542
|
0,20
|
616
|
0,21
|
517
|
0,18
|
400
|
708
|
0,22
|
600
|
0,19
|
693
|
0,19
|
580
|
0,17
|
500
|
780
|
0,20
|
660
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
630
|
856
|
0,19
|
721
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
895
|
0,18
|
756
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1000
|
939
|
0,18
|
797
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đối với dây
dẫn điện được đi trong ống đơn tuyến trong đất thì có thể tra theo bảng sau
Tiết diện ruột dẫn
Nominal area of conductor
|
1 lõi (Single core)
|
2 lõi
Two core
|
3 và 4 lõi
Three
and four core
|
|||||
2 cáp : ống tiếp xúc nhau
Two cables : ducts touching
|
3 cáp: ống xếp theo hình ba lá
tiếp xúc nhau
Three cables: ducts trefoil touching
|
|||||||
Dòng điện định mức
Current ratings
|
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre
|
Dòng điện định mức
Current ratings
|
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre
|
Dòng điện định mức
Current ratings
|
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre
|
Dòng điện định mức
Current
ratings
|
Độ sụt áp
Approximate
volt drop per amp per metre
|
|
mm2
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
1,5
|
30
|
34
|
28
|
27
|
26
|
29
|
22
|
25
|
2,5
|
41
|
22
|
35
|
16
|
34
|
17
|
29
|
15
|
4
|
59
|
12
|
48
|
10.5
|
45
|
11
|
38
|
9,5
|
6
|
69
|
10
|
60
|
7.0
|
57
|
7,4
|
48
|
6,4
|
10
|
90
|
5.0
|
84
|
4.0
|
76
|
4,4
|
64
|
3,8
|
16
|
114
|
3.4
|
107
|
2.6
|
98
|
2,8
|
83
|
2,4
|
25
|
150
|
2.0
|
139
|
1.6
|
129
|
1,7
|
107
|
1,5
|
35
|
175
|
1.4
|
168
|
1.2
|
154
|
1,3
|
129
|
1,1
|
50
|
216
|
1,0
|
199
|
0,88
|
183
|
0,94
|
153
|
0,82
|
70
|
262
|
0,76
|
241
|
0,66
|
225
|
0,66
|
190
|
0,57
|
95
|
308
|
0,61
|
282
|
0,53
|
271
|
0,49
|
228
|
0,42
|
120
|
341
|
0,54
|
311
|
0,47
|
309
|
0,40
|
260
|
0,35
|
150
|
375
|
0,48
|
342
|
0,42
|
346
|
0,34
|
292
|
0,29
|
185
|
414
|
0,44
|
375
|
0,38
|
393
|
0,29
|
331
|
0,25
|
240
|
463
|
0,40
|
419
|
0,34
|
455
|
0,24
|
382
|
0,21
|
300
|
509
|
0,37
|
459
|
0,32
|
510
|
0,21
|
428
|
0,18
|
400
|
545
|
0,34
|
489
|
0,30
|
574
|
0,19
|
490
|
0,17
|
500
|
585
|
0,32
|
523
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
630
|
632
|
0,30
|
563
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
662
|
0,28
|
587
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1000
|
703
|
0,27
|
621
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hy vọng
nội dung bài viết “Cách tra dòng
điện cho phép của dây dẫn”
phía trên đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích.
No comments:
Post a Comment